Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh (áp dụng từ khóa 2015)

TÁC GIẢ: Khoa Ngoại ngữ
NGÀY: 26/04/2016

Ngành Ngôn ngữ Anh, mã ngành: 52220201, có 5 chuyên ngành:

  • Biên – Phiên dịch
  • Nghiệp vụ văn phòng
  • Sư phạm
  • Tiếng Anh thương mại
  • Song ngữ Anh – Trung
  • Khối kiến thức toàn khóa >=141 tín chỉ (TC) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất (165 tiết) và giáo dục quốc phòng (165 tiết).
    • Khối kiến thức giáo dục đại cương: 35 TC (chiếm tỉ lệ 25%)
    • Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 105 TC (chiếm tỉ lệ 75%)

    + Khối kiến thức ngành: 66 TC
    + Khối kiến thức chuyên ngành: 22 TC
    + Khối kiến thức tự chọn: 8 TC
    + Thực tập thực tế: 3 TC
    + Khóa luận tốt nghiệp / Học phần thay thế: 6 TC
    Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ tin học MOS (Word, Excel), và có chứng chỉ TOEIC 680 trở lên.

    1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 35 TC
    1.1. Lý luận chính trị: 10 TC

1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn – Nghệ thuật: 4 TC

1.3. Ngoại ngữ hai: 8 TC
SV chọn 1 trong các ngoại ngữ 2 gồm: Tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật (xem mã môn ở trang 67.
1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường: 3 TC

1.5. Kiến thức cơ sở sở của khối ngành: 6 TC

1.6. Kiến thức tự chọn: 4 TC

(*) Học phần bắt buộc đối với sinh viên chọn chuyên ngành Sư phạm
1.7. Gíao dục thể chất – Giáo dục quốc phòng

2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP105 TC
2.1. KIẾN THỨC NGÀNH
2.1.1. Kiến thức tiếng: 50 TC

2.1.2. Kiến thức Văn minh – Văn hóa – Văn học: 6 TC

2.1.3. Kiến thức ngôn ngữ: 10 TC

2.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH: 22 TC
SV chọn 1 trong 5 khối kiến thức chuyên ngành dưới đây. Các học phần chuyên ngành bắt đầu vào học kỳ II của năm thứ hai.
2.2.1. Chuyên ngành Biên-Phiên dịch (chuyên ngành 1)

2.2.2. Chuyên ngành Nghiệp vụ văn phòng (chuyên ngành 2)

2.2.3. Chuyên ngành Sư Phạm (chuyên ngành 3)

2.2.4. Chuyên ngành Song ngữ Anh – Trung (chuyên ngành 4)

Ghi chú: SV cần học trước các học phần ngoại ngữ hai tiếng Trung 1, 2, 3, 4
2.2.5. Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (chuyên ngành 5)

2.3. KIẾN THỨC HỖ TRỢ CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN: ≥ 8 TC
SV tự chọn một số học phần dưới đây theo nhóm; hoặc theo nhu cầu học tập cá nhân; hoặc từ các học phần chuyên ngành khác với 1 trong 5 chuyên ngành chính thức đã chọn

2.4. Thực tập thực tế: 3 TC

2.5. KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP/ HỌC PHẦN THAY THẾ6 TC
SV chọn 1 trong 2 hình thức: Đăng ký thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (điều kiện: phải có điểm TBTL ≥ 7,00) hoặc đăng ký học 3 học phần thay thế

* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường https://huflit.edu.vn

Tin tức & Sự kiện gần đây

  • Thông báo về kết quả đánh giá rèn luyện sinh viên học kỳ 1 năm học 2023 – 2024 và thời gian đánh giá rèn luyện sinh viên học kỳ 2, học kỳ 3 năm học 2023 – 2024
  • HUFLIT cùng hơn 100 trường ĐH áp dụng phương thức xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM
    Ngoài phương thức xét tuyển học bạ và xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT,
  • Chương trình Nhật ngữ tư phí tại trường Đại học Quốc tế Kobe, Nhật Bản học kỳ Thu 2024
    Phòng Đối ngoại thông báo về việc tuyển chọn sinh viên tham gia chương trình trao đổi học kỳ Thu 2024 tại trường Đại học Quốc tế Kobe, Nhật Bản

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Đăng ký xét tuyển tại tuyensinh.huflit.edu.vn
Tìm hiểu thông tin huflit.edu.vn

Tư vấn tuyển sinh

Hotline 1900 2800
Email tuyensinh@huflit.edu.vn
Zalo 0965 876 700
icon-bar