Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, mã ngành: 52340103.
Khối kiến thức toàn khóa gồm 142 tín chỉ (TC) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng.
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 68 TC (chiếm tỉ lệ 47,9%)
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 74 TC (chiếm tỉ lệ 52,1%)
+ Khối kiến thức cơ sở khối ngành: 06 TC
+ Khối kiến thức cơ sở ngành: 16 TC
+ Khối kiến thức ngành: 15 TC
+ Khối kiến thức chuyên sâu ngành chính: 21 TC
+ Kiến thức bổ trợ: 08 TC
+ Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp/ học phần thay thế: 08 TC
Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ tin học MOS (Word, Excel), và chứng chỉ TOEIC 550 trở lên.
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 68 TC
1.1. Lý luận chính trị: 10 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010023 |
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam |
3 |
|
1010062 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
|
1010313 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
|
1010092 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
1.2. Khoa học xã hội: 6 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
4 |
1010052 |
Đại cương pháp luật Việt Nam |
2 |
|
1010012 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần sau) |
2 |
1310102 |
Tâm lý học kinh doanh |
2 |
|
1010292 |
Quan hệ quốc tế và lễ tân |
2 |
|
1310122 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
2 |
|
1.3. Nhân văn – Nghệ thuật: 5 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
3 |
1310133 |
Lịch sử văn minh thế giới |
3 |
|
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần sau) |
2 |
1310142 |
Văn hóa và nghệ thuật ẩm thực |
2 |
|
1310152 |
Kiến trúc và mỹ thuật |
2 |
|
1310272 |
Di sản văn hóa Việt Nam và thế giới |
2 |
|
1.4. Ngoại ngữ: 36 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010212 |
Nghe tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010222 |
Nói tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010232 |
Đọc tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010242 |
Viết tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010252 |
Nghe tiếng Anh 2 |
2 |
|
1010262 |
Nói tiếng Anh 2 |
2 |
|
1010272 |
Đọc tiếng Anh 2 |
2 |
|
1010282 |
Viết tiếng Anh 2 |
2 |
|
1310262 |
Tiếng Anh giao tiếp xuyên văn hóa |
2 |
|
1310372 |
Nghe tiếng Anh du lịch 1 |
2 |
|
1310382 |
Nói tiếng Anh du lịch 1 |
2 |
|
1310392 |
Viết tiếng Anh du lịch 1 |
2 |
|
1310402 |
Đọc tiếng Anh du lịch 1 |
2 |
|
1310412 |
Nghe tiếng Anh du lịch 2 |
2 |
|
1310422 |
Nói tiếng Anh du lịch 2 |
2 |
|
1310432 |
Viết tiếng Anh du lịch 2 |
2 |
|
1310442 |
Đọc tiếng Anh du lịch 2 |
2 |
|
1310362 |
Nghe và ghi chú tiếng Anh du lịch |
2 |
|
1.5. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường: 11 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
8 |
1310193 |
Toán thống kê thương mại |
3 |
|
1010083 |
Tin học đại cương |
1 |
2 |
1310212 |
Tin học ứng dụng trong trong du lịch lữ hành |
|
2 |
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần sau) |
3 |
1310213 |
Bảo vệ môi trường |
3 |
|
1322353 |
Du lịch sinh thái và bền vững |
3 |
|
1.6. Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC |
1010034 |
Giáo dục quốc phòng |
|
1010042 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
1010182 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 74 TC
2.1. Khối kiến thức cơ sở của khối ngành: 06 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010323 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
1010333 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
2.2. Khối kiến thức cơ sở của ngành: 16 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
10 |
1310242 |
Nhập môn khoa học du lịch |
2 |
|
1320202 |
Tâm lý du lịch |
2 |
|
1010353 |
Giao tiếp kinh doanh |
3 |
|
1322103 |
Kỹ năng giới thiệu sản phẩm du lịch |
3 |
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 3 học phần sau) |
6 |
1320163 |
Luật thương mại du lịch |
3 |
|
1010373 |
Đạo đức kinh doanh |
3 |
|
1322163 |
Kế toán doanh nghiệp du lịch |
3 |
|
2.3. Khối kiến thức ngành: 15 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
11 |
1322083 |
Tổng quan du lịch và khách sạn |
3 |
|
1321032 |
Quản trị du lịch nhập môn |
2 |
|
1322093 |
Thực tế, thực tập nhận thức |
3 |
|
1321013 |
Địa lý du lịch Việt Nam và thế giới |
3 |
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 6 học phần sau) |
4 |
1321052 |
Quản trị nguồn nhân lực |
2 |
|
1330132 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
|
1322132 |
Thương mại điện tử |
2 |
|
1322302 |
Hành vi tiêu dùng |
2 |
|
1322272 |
Công nghệ lữ hành |
2 |
|
1322172 |
Nghiệp vụ hướng dẫn |
2 |
|
2.4. Khối kiến thức chuyên sâu ngành chính: 21 tín chỉ
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
15 |
1321073 |
Tiếp thị du lịch |
3 |
|
1322183 |
Quản trị đại lý du lịch và lữ hành |
3 |
|
1322372 |
Quản trị điểm đến |
3 |
|
1322113 |
Quản trị sự kiện |
3 |
|
1322333 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
3 |
|
Học phần tự chọn bắt buộc theo hướng ngành (chọn 2 trong 5 học phần) |
6 |
1321023 |
Phương pháp tổ chức và hướng du lịch |
3 |
|
1322313 |
Quản trị doanh thu du lịch |
3 |
|
1322193 |
Quản trị rủi ro trong kinh doanh du lịch |
3 |
|
1322223 |
Quản trị dự án du lịch |
3 |
|
1010363 |
Hành vi tổ chức |
3 |
|
2.5. Khối kiến thức bổ trợ: 8 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
6 |
1330163 |
Nói trước công chúng |
3 |
|
1330173 |
Viết báo cáo khoa học |
3 |
|
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 4 học phần sau) |
2 |
1330142 |
Chăm sóc khách hàng |
2 |
|
1331062 |
Thủ tục xuất nhập cảnh |
2 |
|
1322252 |
Quan hệ công chúng và truyền thông sự kiện |
2 |
|
1331072 |
Thủ tục hải quan cước vé, vận chuyển |
2 |
|
2.6. Thực tập tốt nghiệp và viết khóa luận tốt nghiệp: 8 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC |
1330192 |
Thực tập tốt nghiệp |
2 |
1330026 |
Khóa luận tốt nghiệp (*) |
6 |
Ghi chú:
(*) Sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp phải có điểm TBTL ≥ 7,00. Trường hợp sinh viên không làm
khóa luận tốt nghiệp phải học bổ sung 2 học phần (6 TC) trong danh mục các học phần tự chọn bắt buộc sau:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1330033 |
Văn minh văn hóa các nước Đông Nam Á |
3 |
|
1322213 |
Quản trị chiến lược |
3 |
|
1322343 |
Thiết kế và điều hành chương trình du lịch |
3 |
|
1322363 |
Quản trị chất lượng dịch vụ lữ hành |
3 |
|
* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường http://huflit.edu.vn