Ngành Kế toán, mã ngành: 52340301.
Khối kiến thức toàn khóa gồm 145 tín chỉ (TC) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất (165 tiết) và giáo dục quốc phòng (165 tiết).
- Khối kiến giáo dục đại cương: 64 TC (chiếm tỉ lệ 44,1%)
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 81 TC (chiếm tỉ lệ 55,9%)
+ Khối kiến thức cơ sở khối ngành: 6 TC
+ Khối kiến thức cơ sở ngành: 16 TC
+ Khối kiến thức ngành và chuyên ngành: 42 TC
+ Khối kiến thức bổ trợ: 9 TC
+ Thực tập nghề nghiệp: 2 TC
+ Khóa luận tốt nghiệp: 6 TC
Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ MOS (Word, Excel), và có chứng chỉ TOEIC 550 trở lên. Có chứng chỉ 04 loại kỹ năng mềm: Kỹ năng tư duy hiệu quả và sáng tạo, Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định, Kỹ năng tổ chức công việc và quản lý thời gian, Kỹ năng làm việc nhóm.
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 64 TC
1.1 Lý luận chính trị
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010023 |
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam |
3 |
|
1010062 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
|
1010313 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
|
1010092 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
1.2. Khoa học xã hội
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
10 |
2010202 |
Giới thiệu ngành học Kế toán |
2 |
|
1010122 |
Đại cương pháp luật Việt Nam |
2 |
|
2010012 |
Quản trị học |
2 |
|
2010022 |
Nguyên lý Marketing |
2 |
|
2011062 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần) |
2 |
2020052 |
Luật kinh tế |
2 |
|
2021232 |
Đạo đức kinh doanh |
2 |
|
1.3. Ngoại ngữ (tiếng Anh)
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Tiếng Anh tổng quát |
16 |
1010212 |
Nghe tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010222 |
Nói tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010232 |
Đọc tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010242 |
Viết tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010252 |
Nghe tiếng Anh 2 |
2 |
|
1010262 |
Nói tiếng Anh 2 |
2 |
|
1010272 |
Đọc tiếng Anh 2 |
2 |
|
1010282 |
Viết tiếng Anh 2 |
2 |
|
Tiếng Anh chuyên ngành |
20 |
2010112 |
Tiếng Anh kế toán |
2 |
|
2010122 |
Tiếng Anh tài chính |
2 |
|
2010142 |
Tiếng Anh ngân hàng |
2 |
|
2010152 |
Tiếng Anh kiểm toán |
2 |
|
2010213 |
Kỹ năng Nghe – Ghi chú tiếng Anh |
3 |
|
2010223 |
Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh |
3 |
|
2010243 |
Kỹ năng thương lượng tiếng Anh |
3 |
|
2010253 |
Kỹ năng soạn thảo tiếng Anh |
3 |
|
1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
Học phần bắt buộc |
4 |
2010162 |
Toán cao cấp |
2 |
|
1010082 |
Tin học đại cương |
|
2 |
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2 môn) |
2 |
2011072 |
Vi tích phân ứng dụng |
2 |
|
2011112 |
Kế toán Excel |
2 |
|
1.5. Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
1010034 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
1010042 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
1010182 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 81 TC
2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
2020013 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
2020023 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
2.2. Kiến thức cơ sở ngành: 16 TC
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
2022153 |
Luật kế toán |
3 |
|
2020043 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
2022093 |
Thuế |
3 |
|
2022303 |
Kinh tế lượng ứng dụng |
3 |
|
2022313 |
Thống kê ứng dụng |
3 |
|
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2 môn) |
2 |
2022362 |
Thị trường tài chính |
2 |
|
2022352 |
Mua bán và sáp nhập |
2 |
|
2.3. Kiến thức ngành và chuyên ngành
2.3.1. Kiến thức ngành
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
2022013 |
Kế toán tài chính 1 (KT vốn bằng tiền, ….,KT lương) |
3 |
|
2022023 |
Kế toán tài chính 2 (KT nợ phải trả,…,KT KD hàng hóa) |
3 |
|
2022033 |
Kế toán tài chính 3 (KT đầu tư,…, KT XĐ KQKD) |
3 |
|
2022043 |
Kế toán tài chính 4 (Sổ sách KT. Báo cáo thuế) |
3 |
|
2022103 |
Kế toán quản trị |
3 |
|
2022123 |
Hệ thống thông tin kế toán |
3 |
|
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần) |
3 |
|
2022053 |
Kế toán chi phí |
3 |
|
2021263 |
Tài chính công |
3 |
|
2.3.2. Kiến thức chuyên ngành
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
2022373 |
Kế toán quốc tế |
3 |
|
2022383 |
Lập báo cáo tài chính quốc tế |
3 |
|
2021253 |
Kiểm toán |
3 |
|
2022392 |
Kiểm toán nâng cao |
2 |
|
2022083 |
Kiểm soát nội bộ |
3 |
|
2022152 |
Kế toán HCSN |
3 |
|
2022142 |
Thực hành nghề nghiệp |
2 |
|
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần) |
3 |
2022323 |
Nguyên lý thẩm định giá |
3 |
|
2021113 |
Kế toán ngân hàng |
3 |
|
2.4. Kiến thức bổ trợ:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
2022133 |
Phần mềm kế toán |
3 |
|
2021243 |
Tiền tệ ngân hàng |
3 |
|
Học phần tự chọn |
3 |
2022243 |
Tài chính thương mại quốc tế |
3 |
|
2022403 |
Tài chính công ty |
3 |
|
2.5. Thực tập cuối khóa và viết khóa luận tốt nghiệp:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
LT |
TH |
2042012 |
Thực tập cuối khóa |
2 |
|
2042026 |
Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
|
Các học phần bổ sung thay thế khóa luận tốt nghiệp |
6 |
2041063 |
Phân tích báo cáo tài chính |
3 |
|
2041073 |
Chuẩn mực kế toán Việt Nam |
3 |
|
* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường http://huflit.edu.vn